Pages

10/12/2014

101 bài toán so sánh phân số có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết (Phần II)


Ad: Cách mua bán Biccoin - Ad: Đầu tư tiền điện tử

101 bài toán so sánh phân số có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết (Phần II)

Lưu ý: Bấm vào chữ Xem giải chi tiết để xem hướng dẫn giải chi tiết


Bài 11. So sánh 2 phân số sau:

\displaystyle \frac5889;\frac3653


 Baì 12: So sánh các phân số .

\displaystyle A=\frac2535.232323353535.2323

\displaystyle B=\frac35353534

\displaystyle C=\frac23232322

Xem giải chi tiết

 Bài 13:  So sánh

\displaystyle A=\frac5.(11.13-22.26)22.26-44.52

\displaystyle B=\frac138^2-690137^2-548

Xem giải chi tiết

Bài 14: So sánh các phân số sau

\displaystyle \frac5357;\frac531571

Xem giải chi tiết

Bài 15: So sánh các phân số sau

\displaystyle \frac2526;\frac2525126261

Xem giải chi tiết

Bài 16: Cho a , b , m   ∈ N*

Hãy so sánh

\displaystyle \fraca+mb+m;\fracab

Xem giải chi tiết

Bài 17: Hãy so sánh A với B.

\displaystyle A=\frac10^11-110^12-1;B=\frac10^10+110^11+1

Xem giải chi tiết

Bài 18:So sánh các phân số sau mà không cần thực hiện các phép tính ở mẫu.

\displaystyle A=\frac54.107-5353.107+54

\displaystyle B=\frac135.269-133134.269+135

Xem giải chi tiết

Bài 19: So sánh:

\displaystyle (\frac180)^7;(\frac1243)^6

Xem giải chi tiết

Bài 20: So sánh:

\displaystyle (\frac38)^5;(\frac5243)^3

Xem giải chi tiết




101 bài toán so sánh phân số có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết (Phần II)

Ad: Mua bán Bitcoin - Ad: Mua bán tiền điện tử

No comments:

Post a Comment

Lưu ý: Hãy sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt một cách trong sáng khi trao đổi thông tin!
Cám ơn bạn đã phản hồi!